Thủ tục hành chính - Xã Phương Trung
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
Phụ lục 01 |
||||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||||||
|
Bản chính giấy tờ, văn bản cần chứng thực. Bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao: + Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ. + Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung. + Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp. + Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân. + Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. Bản chính do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP. |
||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực. |
x |
|
||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
Không quy định |
||||||
5.5 |
Thời hạn giải quyết |
||||||
|
- Ngay trong ngày làm việc hoặc sau ngày làm việc tiếp theo, tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định của Điều 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. (Điều 21, Nghị định 23/2015/NĐ-CP) |
||||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ |
||||||
|
Bộ phận một cửa UBND xã |
||||||
5.7 |
Lệ phí |
||||||
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính Mức thu lệ phí quy định tại Điều 3 Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
||||||
5.8 |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
||||||
|
Văn bản được chứng thực |
||||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
|||
|
Nộp hồ sơ Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC. |
Tổ chức/cá nhân |
01 giờ |
Theo mục 5.3 |
|||
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thì hướng dẫn để công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định + Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
BPMC |
QT-UBND-06 |
||||
|
Thẩm định hồ sơ Thực hiện đối chiếu bản chính với bản sao, (đóng dấu chứng thực, ghi sổ chứng thực, vào sổ). - Trình lãnh đạo UBND cấp xã ký chứng thực. - Trường hợp công chức Tư pháp – Hộ tịch được Chủ tịch UBND xã ủy quyền ký chứng thực theo Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 32/2021/NĐ-CP thì công chức Tư pháp – Hộ tịch xã ký chứng thực. |
Công chức Tư pháp – Hộ tịch UBND xã |
Hồ sơ trình |
||||
|
Phê duyệt - Lãnh đạo UBND xem xét, ký bản sao. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND |
02 giờ |
Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Bản sao được chứng thực |
|||
|
Chuyển kết quả - Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND xã phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả với Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
01 giờ |
||||
|
Trả kết quả - Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy trình QT-UBND-06. - Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. |
BPMC |
Giờ hành chính |
Bản sao được chứng thực |
|||
Lưu ý |
- Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. - Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực. |
CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC
CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC)
CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở
SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
CHỨNG THỰC DI CHÚC
CHỨNG THỰC VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN
CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở