Thủ tục hành chính - Xã Phương Trung
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Phụ lục 01 |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không có yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; |
01 |
|
|||
|
Bản sao Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền; |
|
01 |
|||
|
Bản phôtô một trong các loại giấy tờ tùy thân: căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy. |
|
01 |
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời hạn giải quyết |
|||||
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ |
|||||
|
Điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện của UBND cấp xã |
|||||
5.7 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.8 |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|||||
|
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
|||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
||
|
Nộp hồ sơ - Người nghiện ma túy, người đại diện hợp pháp của người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện của UBND cấp xã nơi cư trú và xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân để đối chiếu. - Đối với trường hợp người bị cơ quan có thẩm quyền xác định là nghiện ma túy thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả xác định nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền, người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi trở lên (sau đây gọi tắt là người nghiện ma túy) phải đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc đăng ký điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại UBND cấp xã nơi người đó cư trú. Trường hợp, người không có nơi cư trú ổn định thì đăng ký tại UBND cấp xã nơi người đó có hành vi vi phạm pháp luật. |
Người nghiện ma túy/ người đại diện hợp pháp |
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.3 |
||
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Công chức tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã để thẩm định hồ sơ. |
Công chức tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện |
QT-UBND-06 |
|||
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Công an cấp xã có trách nhiệm giúp Chủ tịch UBND cấp xã thẩm định: - Nếu đủ điều kiện, dự thảo Quyết định cho cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. - Nếu không đủ điều kiện, dự thảo Văn bản trả lời không cho cai nghiện ma túy tự nguyện và nêu rõ lý do, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký phê duyệt. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. |
Chủ tịch UBND cấp xã; Công an cấp xã; Công chức chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo Quyết định; Dự thảo văn bản (nếu có) |
||
|
Phê duyệt - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt Quyết định cho cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trong trường hợp từ chối thì ký văn bản từ chối. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01ngày |
Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định |
||
|
Nhận kết quả, chuyển về điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, công chức chuyên môn tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện có trách nhiệm cập nhật thông tin vào hệ thống điện tử. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Công chức chuyên môn |
½ ngày |
(QT-UBND-06); |
||
|
Trả kết quả Công chức chuyên môn tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân theo quy định tại quy trình QT-UBND-06. |
Công chức chuyên môn |
Giờ hành chính |
QT -UBND-06 |