Thủ tục hành chính - Xã Phương Trung
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Phụ lục 01 |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Địa điểm bị tù, đày để xem xét công nhận người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày được quy định tại Danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Bản khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
x |
|
|||
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi). |
x |
|
|||
|
- Một trong các giấy tờ chứng minh có tham gia cách mạng, kháng chiến bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế và thời gian, địa điểm bị tù, đày như sau: + Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước: lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, lý lịch công an; hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; các giấy tờ, tài liệu khác. + Bản sao được chứng thực từ hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội. + Bản trích lục hồ sơ liệt sĩ. + Giấy xác nhận của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an về thời gian tù và nơi bị tù. |
|
x |
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời hạn giải quyết |
|||||
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định trong đó: 1. UBND xã: 05 ngày. 2. UBND huyện: 07 ngày. 3. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 12 ngày. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ |
|||||
|
Bộ phận một cửa UBND xã |
|||||
5.7 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.8 |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|||||
|
Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. |
|||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
||
|
Nộp hồ sơ Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích. |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.3 |
||
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Nếu hồ sơ hợp lệ, scan hồ sơ, nhập thông tin vào hệ thống một cửa điện tử, in Giấy biên nhận hồ sơ từ phần mềm cho tổ chức/cá nhân. Sau đó, luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến Lãnh đạo UBND xã phân công thụ lý hồ sơ. |
BPMC |
QT-UBND-06 |
|||
|
Phân công thụ lý Lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ, phân công công việc cho công chức chuyên môn thụ lý, giải quyết. |
Lãnh đạo UBND xã |
½ ngày |
Hồ sơ theo mục 5.3 |
||
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện, công chức chuyên môn cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử. Xác nhận bản khai, dự thảo danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. |
Công chức chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); |
||
|
Phê duyệt - Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt bản khai, danh sách. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trong trường hợp từ chối thì ký văn bản từ chối. |
Lãnh đạo UBND xã |
½ ngày |
Mẫu số 05 (QT-UBND-06); |
||
|
Nhận kết quả, chuyển về bộ phận một cửa Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND xã phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ tới Bộ phận một cửa. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Công chức chuyên môn /BPMC |
½ ngày |
(QT-UBND-06); |
||
|
Chuyển hồ sơ lên cơ quan cấp trên BPMC thực hiện chuyển hồ sơ tới UBND huyện theo quy định. |
BPMC |
½ ngày |
(QT-UBND-06); |
||
|
Giải quyết tại cơ quan cấp trên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, ban hành quyết định công nhận và trợ cấp ưu đãi theo Mẫu số 66 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Kết quả giải quyết được chuyển về UBND xã. |
UBND huyện, Sở LĐTBXH |
07 ngày UBND huyện; 12 ngày tại Sở LĐTBXH |
Quyết định |
||
|
Nhận kết quả, chuyển về bộ phận một cửa Công chức chuyên môn nhận kết quả từ cơ quan cấp trên, cập nhật theo quy định; Chuyển kết quả về BPMC yêu cầu ký Phiếu kiểm soát |
Công chức chuyên môn/ BPMC |
Giờ hành chính |
Quyết định |
||
|
Trả kết quả BPMC trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân theo quy định tại quy trình QT-UBND-06. |
BPMC |
QT -UBND-06 |
CẤP BẰNG “TỔ QUỐC GHI CÔNG” ĐỐI VỚI NGƯỜI HY SINH HOẶC MẤT TÍCH TRONG CHIẾN TRANH
CÔNG NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG
CÔNG NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ CON ĐẺ CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
HỒ SƠ, THỦ TỤC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ MỘT LẦN ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN ĐƯỢC TẶNG HUÂN CHƯƠNG CHẾT TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1995 MÀ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI
GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỂ THEO HỌC ĐẾN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
HƯỞNG TRỢ CẤP KHI NGƯỜI CÓ CÔNG ĐANG HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI TỪ TRẦN
GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THỜI KỲ CHỐNG PHÁP