Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi và bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội về công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ, thay thế;
Sau khi thống kê, rà soát các thủ tục hành chính được UBND Thành phố Hà Nội công bố hiện đang còn hiệu lực; UBND xã Phương Trung niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã cụ thể như sau:
Số TTHC thuộc thẩm quyền của UBND xã theo các Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội: 185 TTHC trên 11 lĩnh vực, trong đó:
Tổng số TTHC thực hiện tại UBND xã: 111 TTHC
Tổng số TTHC không thực hiện tại UBND xã: 12 TTHC
Tổng số TTHC thực hiện liên thông tại xã: 62 TTHC
UBND xã thông báo công khai bộ TTHC thực hiện tại bộ phận một cửa UBND xã cụ thể như sau:
STT |
Tên Lĩnh vực |
Số TTHC có trong các QĐ công bố của TP Hà Nội |
Số TTHC đang thực hiện tại UBND xã |
Số TTHC Liên thông |
Số TTHC Không thực hiện tại xã |
Tổng số |
185 |
111 |
62 |
12 |
|
I. |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
15 |
15 |
|
|
A |
Tôn giáo |
10 |
10 |
|
|
B |
Thi đua khen thưởng |
5 |
5 |
|
|
II. |
LĨNH VỰC GD&ĐT |
5 |
5 |
|
|
III. |
LĨNH VỰC THANH TRA |
7 |
7 |
|
|
A |
Tiếp dân, đơn thư |
4 |
4 |
|
|
B |
Phòng chống tham nhũng |
3 |
3 |
|
|
IV. |
LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ |
2 |
2 |
|
|
V. |
LĨNH VỰC LĐ TB&XH |
57 |
15 |
42 |
|
A |
Người có công |
32 |
1 |
31 |
|
B |
BTXH - Giảm nghèo |
15 |
6 |
9 |
|
C |
Bảo vệ chăm sóc TE |
6 |
6 |
|
|
D |
Phòng chống tệ nạn XH |
2 |
1 |
1 |
|
E |
Việc làm |
1 |
|
1 |
|
VI. |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
39 |
37 |
2 |
|
A |
Hộ tịch |
17 |
17 |
|
|
B |
Chứng thực |
11 |
11 |
|
|
C |
nuôi con nuôi |
2 |
2 |
|
|
D |
Bồi thường NN |
1 |
1 |
|
|
E |
Phổ biến giá dục pháp luật |
2 |
2 |
|
|
F |
Hòa giải cơ sở |
4 |
4 |
|
|
G |
Liên thông lĩnh vực hộ tịch |
1 |
|
1 |
|
H |
Liên thông Hòa giải cơ sở |
1 |
|
1 |
|
VII. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ VÀ THÔNG TIN |
7 |
7 |
|
|
VIII. |
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH – ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG |
31 |
3 |
18 |
10 |
A |
Lĩnh vực Đất đai |
8 |
1 |
7 |
|
B |
Môi trường |
2 |
2 |
|
|
C |
Đăng ký biện pháp đảm bảo |
9 |
|
9 |
|
D |
Đường Thủy nội địa |
10 |
|
|
10 |
E |
TT Liên thông Xã – Huyện – Sở |
2 |
|
2 |
|
IX. |
LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
2 |
|
|
2 |
X. |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
1 |
1 |
|
|
XI. |
LĨNH VỰC NN&PTNT |
19 |
19 |
|
|
A |
Phòng chống thiên tai |
5 |
5 |
|
|
B |
Thủy lợi |
3 |
3 |
|
|
C |
Trồng trọt |
1 |
1 |
|
|
D |
Bảo hiểm nông nghiệp |
1 |
1 |
|
|
E |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
9 |
9 |
|
|
(Kèm theo danh mục các TTHC tại Phụ lục)
Thông báo này thay thế cho Thông báo số 60/TB-UBND ngày 05/9/2023 của UBND xã về việc công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. Vậy UBND xã thông báo để các tổ chức, cá nhân có liên quan được biết và thực hiện./.
PHỤ LỤC DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||||
(Kèm theo thông báo số: 70/TB-UBND ngày 23/10/2023 của UBND xã Phương Trung) | |||||
TT | Lĩnh vực | Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (123 TTHC) |
TTHC thực hiện liên thông | |
TTHC thực hiện tại xã | TTHC không thực hiện tại xã | ||||
185 | 111 | 12 | 62 | ||
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ | 15 | 15 | ||
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO | 10 | 10 | ||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện cảu nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | x | ||
B | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | 5 | 5 | ||
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | x | ||
12 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | x | ||
13 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | x | ||
14 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | x | ||
15 | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến | 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | x | ||
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 5 | 5 | ||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QĐ số 492/QĐ-UBND ngày 7/2/2022 | x | ||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QĐ số 492/QĐ-UBND ngày 7/2/2022 | x | ||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại | QĐ số 492/QĐ-UBND ngày 7/2/2022 | x | ||
4 | Sát nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QĐ số 492/QĐ-UBND ngày 7/2/2022 | x | ||
5 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QĐ số 492/QĐ-UBND ngày 7/2/2022 | x | ||
III | LĨNH VỰC THANH TRA | 7 | 7 | ||
A | Lĩnh vực Tiếp dân, đơn thư | 4 | |||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | 551/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | x | ||
2 | Giải quyết tố cáo | 551/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | x | ||
3 | Xử lý đơn | 551/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | x | ||
4 | Tiếp công dân | 551/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | x | ||
B | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng | 3 | |||
1 | Kê khai tài sản, thu nhập | 3622/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
x | ||
2 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | 3622/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
x | ||
3 | Thực hiện việc giải trình | 3622/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
x | ||
IV | LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ | 2 | 2 | ||
1 | Cấp Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 | x | ||
2 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 | x | ||
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | 57 | 15 | 42 | |
A | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | 32 | 1 | 31 | |
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | LT | ||
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | LT | ||
3 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng chính phủ, bằng khen của Chủ tịch hội đồng bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW | số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | LT | ||
4 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
5 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
6 | Cấp đổi "Bằng Tổ quốc ghi công" | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
7 | Cấp lại "Bằng Tổ quốc ghi công" | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
8 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
9 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | số 1233/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 | LT | ||
10 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cũng liệt sĩ | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng' | QĐ số 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | LT | ||
12 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | QĐ số 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | LT | ||
13 | Công nhận đối vơi người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
14 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | số 1233/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 | LT | ||
15 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
18 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
19 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
20 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
21 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
22 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | QĐ số 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | LT | ||
23 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | QĐ số 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | LT | ||
24 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
25 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
26 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngòai nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
27 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | QĐ số 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | LT | ||
28 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | QĐ số 4330/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | LT | ||
29 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | LT | ||
30 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | x | ||
31 | Giải quyết chế độ trơ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | số 1200/QĐ ngày 08/4/2022 | LT | ||
32 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | LT | ||
B | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI - GIẢM NGHÈO | 16 | 7 | 9 | |
33 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | LT | ||
34 | Tiếp nhận đối tượng BTXH có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | số 3801/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 | LT | ||
35 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | số 1977/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 | LT | ||
36 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | số 3801/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 | LT | ||
37 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | số 3801/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 | LT | ||
38 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | số 3801/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 | LT | ||
39 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng BTXH | số 3801/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 | LT | ||
40 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | số 3801/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 | LT | ||
41 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | số 3801/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 | LT | ||
42 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | x | ||
43 | Đổi. Cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | Số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | x | ||
44 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x | ||
45 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo,hộ thoát nghèo, hộ thoát nghèo định kỳ hằng năm | QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | x | ||
46 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | x | ||
47 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | x | ||
48 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
QĐ số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | x | ||
C | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | 6 | 6 | ||
49 | Áp dụng các biện phap can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x | ||
50 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x | ||
51 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | x | ||
52 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x | ||
53 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x | ||
54 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x | ||
D | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | 2 | 1 | 1 | |
55 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | LT | ||
56 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | x | ||
E | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | 1 | 0 | 1 | |
57 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid 19 | 5345/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | LT | ||
VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 39 | 37 | 2 | |
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | 17 | 17 | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
2 | Đăng ký khai sinh | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
3 | Đăng ký kết hôn | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
6 | Đăng ký khai tử | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
7 | Đăng ký khai sinh lưu động | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
8 | Đăng ký kết hôn lưu động | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
9 | Đăng ký khai tử lưu động | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
10 | Đăng ký giám hộ | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
13 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
14 | Đăng ký lại khai sinh | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
16 | Đăng ký lại kết hôn | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
17 | Đăng ký lại khai tử | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
B | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | 11 | 11 | ||
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ) | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
24 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
25 | Chứng thực di chúc | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
C | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | 2 | 2 | ||
29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
D | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | 1 | 1 | ||
31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
E | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | 2 | 2 | ||
32 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
33 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
F | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | 4 | 4 | ||
34 | Công nhận hòa giải viên | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
35 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
36 | Thôi làm hòa giải viên | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | x | ||
G | TTHC LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 | 1 | ||
38 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trả em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | Liên thông xã - CA, BHXH huyện | ||
H | TTHC LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | 1 | 0 | 1 | |
39 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 | Liên thông xã- huyện | ||
VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN | 7 | 7 | ||
1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | x | ||
2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | x | ||
3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | x | ||
4 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | x | ||
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chhia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | x | ||
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | x | ||
7 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2852/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | x | ||
VIII | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG | 31 | 3 | 10 | 18 |
A | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 8 | 1 | 7 | |
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | 3974/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 | LT | ||
2 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 4135/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | LT | ||
3 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất NN của hộ gia đình, cá nhân | 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 | LT | ||
4 | Đăng ký, cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện | 3974/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 | LT | ||
5 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 3974/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 | x | ||
6 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Cấp huyện) | 3974/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 | LT | ||
7 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa"(đồng loạt) | 3974/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 | LT | ||
8 | Xác nhận tiếp tục sư dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 4135/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | LT | ||
B | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | 2 | 2 | ||
9 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | QĐ 1040 ngày 25/3/2022 | x | ||
10 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | x | ||
C | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO | 9 | 9 | ||
11 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | LT Xã - Huyện | ||
12 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
13 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
14 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
15 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
16 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
17 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
18 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
19 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 5562/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||
D | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | 10 | 10 | ||
20 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
21 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
22 | Đăng ký lại pưhơng tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
25 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
28 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
29 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Thanh Oai không có đường thủy nội địa | ||
E | Thủ tục Liên thông Xã- Huyện- Sở | 2 | 2 | ||
30 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 4184/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 | LT | ||
31 | Lấy ý kiến của UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | LT | ||
IX | LĨNH VỰC DÂN TỘC | 2 | 2 | ||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1826/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 |
Không thực hiện vì không có vùng đồng bào DT thiểu số | ||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1826/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 |
|||
X | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | 1 | 1 | ||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
x | ||
XI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | 19 | 19 | ||
A | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | 5 | 5 | ||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiết hạn do thiên tai | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
4 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
5 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
B | LĨNH VỰC THỦY LỢI | 3 | 3 | ||
6 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, ,vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
C | Lĩnh vực Trồng trọt | 1 | 1 | ||
9 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
x | ||
D | Lĩnh vực Bảo hiểm Nông nghiệp | 1 | 1 | ||
10 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
x | ||
E | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | 9 | 9 | ||
11 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
13 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
14 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
16 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
17 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x | ||
19 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mụcđích kinh doanh | 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
x |