Thủ tục hành chính - Xã Phương Trung
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Phụ lục 01. |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không yêu cầu. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Thông báo thành lập thư viện (theo Mẫu số 01A. Thông báo thành lập thư viện của Thư viện cộng đồng/Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
01 |
|
|||
|
Tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Thư viện số 46/2019/QH14. |
|
01 |
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ. |
|||||
5.5 |
Thời hạn giải quyết |
|||||
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. Trước 30 ngày tính đến ngày thư viện thực hiện mở cửa hoạt động, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện gửi thông báo thành lập đến Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi thư viện đặt trụ sở. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản ; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lí do. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông báo, nếu hồ sơ thông báo không đủ tài liệu theo quy định, Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhệm gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ |
|||||
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
|||||
5.7 |
Lệ phí |
|||||
|
Không quy định. |
|||||
5.8 |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|||||
|
Văn bản trả lời. |
|||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
||
|
Nộp hồ sơ Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC hoặc qua đường bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ trực tuyến. |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.3 |
||
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ. |
BPMC |
½ ngày |
QT-UBND-06 |
||
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện, công chức chuyên môn dự thảo Tờ trình, kèm theo hồ sơ tại mục 5.3 trình Lãnh đạo UBND phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. |
Công chức bộ phận Văn hóa thông tin |
09 ngày |
Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Hồ sơ trình; Văn bản trả lời trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do |
||
|
Phê duyệt - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt Văn bản. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND |
05 ngày |
Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Văn bản trả lời |
||
|
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả với Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Công chức chuyên môn |
½ ngày |
|||
|
Trả kết quả - Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy trình QT-UBND-06. - Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. |
BPMC |
Giờ hành chính |
QT-UBND-06 |