Thủ tục hành chính - Xã Phương Trung
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Phụ lục 01 |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP (khoản 1 Điều 24), cụ thể: - Đối tượng quy định tại các khoản 1 và 3 Điều 5 của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP thuộc diện khó khăn không tự lo được cuộc sống và không có người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng; - Người cao tuổi thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật về người cao tuổi; - Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) |
01 |
|
|||
|
Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch; |
|
01 |
|||
|
Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp là người khuyết tật. |
|
01 |
|||
|
Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp nhiễm HIV; |
|
01 |
|||
|
Giấy tờ liên quan khác (nếu có). |
|
01 |
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời hạn giải quyết |
|||||
|
a) Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 17 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. - Sở Lao động TB&XH, Cơ sở trợ giúp xã hội: 07 ngày làm việc. b) Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 17 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ |
|||||
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|||||
5.7 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.8 |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|||||
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội. |
|||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
||
|
Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (34 ngày làm việc) |
|||||
|
Nộp hồ sơ Tổ chức/cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC UBND cấp xã. |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.3 |
||
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn. |
BPMC; Công chức chuyên môn |
½ ngày |
QT-UBND-06 |
||
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm xem xét, thẩm tra và xử lý hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện, công chức chuyên môn cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử, đồng thời phối hợp cùng Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội tổ chức họp xét duyệt hồ sơ. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. |
Công chức chuyên môn/ HĐXD |
05 ngày |
Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); |
||
|
Xét duyệt hồ sơ Công chức chuyên môn phối hợp cùng Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội và chủ tịch UBND cấp xã họp xét duyệt hồ sơ. |
HĐXD; Chủ tịch UBND cấp xã |
2,5 ngày |
Ý kiến phê duyệt |
||
|
Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã Công chức chuyên môn niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng), đồng thời thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong địa bàn cấp xã, thời gian niêm yết là 07 ngày làm việc. Trường hợp có khiếu nại, tố cáo của công dân thì trong thời hạn 10 ngày, Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và công khai trước nhân dân. (thời gian giải quyết khi có khiếu nại không tính vào thời gian giải quyết) Nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt hoàn thiện hồ sơ theo quy định, dự thảo văn bản đề nghị, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét phê duyệt. |
Công chức chuyên môn |
07 ngày |
Bản niêm yết công khai |
||
|
Phê duyệt - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt Văn bản đề nghị. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trong trường hợp từ chối thì ký văn bản từ chối. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hồ sơ liên thông |
||
|
Nhận kết quả, chuyển về bộ phận một cửa Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ tới Bộ phận một cửa. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Công chức chuyên môn /BPMC |
½ ngày |
(QT-UBND-06); Sổ theo dõi hồ sơ |
||
|
Chuyển hồ sơ lên cơ quan cấp trên BPMC thực hiện chuyển hồ sơ tới UBND quận theo quy định. |
BPMC |
½ ngày |
QT-UBND-06 |
||
|
Giải quyết tại cơ quan cấp trên UBND quận thực hiện giải quyết trong thời hạn 10 ngày, Sở LĐTBXH & Cơ sở trợ giúp xã hội 07 ngày, kết quả giải quyết được chuyển về UBND cấp xã. |
UBND quận, Sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp xã hội |
10 ngày 07 ngày |
Quyết định |
||
|
Lưu hồ sơ Hồ sơ thực hiện được lưu giữ theo mục 07 quy trình này |
Công chức chuyên môn/ BPMC
|
Giờ hành chính |
Mục 7 quy trình |
||
|
Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (27 ngày làm việc) |
|||||
|
Nộp hồ sơ Tổ chức/cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC UBND cấp xã. |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.3 |
||
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn. |
BPMC; Công chức chuyên môn |
½ ngày |
QT-UBND-06 |
||
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm xem xét, thẩm tra và xử lý hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện, công chức chuyên môn cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử, đồng thời phối hợp cùng Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội tổ chức họp xét duyệt hồ sơ. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. |
Công chức chuyên môn/ HĐXD |
05 ngày |
Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); |
||
|
Xét duyệt hồ sơ Công chức chuyên môn phối hợp cùng Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội và chủ tịch UBND cấp xã họp xét duyệt hồ sơ. |
HĐXD; Chủ tịch UBND cấp xã |
2,5 ngày |
Ý kiến phê duyệt |
||
|
Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã Công chức chuyên môn niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng), đồng thời thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong địa bàn cấp xã, thời gian niêm yết là 07 ngày làm việc. Trường hợp có khiếu nại, tố cáo của công dân thì trong thời hạn 10 ngày, Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và công khai trước nhân dân. (thời gian giải quyết khi có khiếu nại không tính vào thời gian giải quyết) Nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt hoàn thiện hồ sơ theo quy định, dự thảo văn bản đề nghị, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét phê duyệt. |
Công chức chuyên môn |
07 ngày |
Bản niêm yết công khai |
||
|
Phê duyệt - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt Văn bản đề nghị. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trong trường hợp từ chối thì ký văn bản từ chối. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hồ sơ liên thông |
||
|
Nhận kết quả, chuyển về bộ phận một cửa Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ tới Bộ phận một cửa. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Công chức chuyên môn /BPMC |
½ ngày |
(QT-UBND-06); Sổ theo dõi hồ sơ |
||
|
Chuyển hồ sơ lên UBND quận BPMC thực hiện chuyển hồ sơ tới UBND quận theo quy định. |
BPMC |
½ ngày |
QT-UBND-06 |
||
|
Giải quyết tại cơ quan cấp trên UBND quận thực hiện giải quyết trong thời hạn 10 ngày, kết quả giải quyết được chuyển về UBND cấp xã. |
UBND quận |
10 ngày |
Quyết định |
||
|
Lưu hồ sơ Hồ sơ thực hiện được lưu giữ theo mục 07 quy trình này |
Công chức chuyên môn/ BPMC
|
Giờ hành chính |
Mục 07 quy trình |
TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHẨN CẤP VỀ HỖ TRỢ LÀM NHÀ Ở, SỬA CHỮA NHÀ Ở
TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN KHÔNG CÓ NƠI CƯ TRÚ ỔN ĐỊNH BỊ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP GIÁO DỤC TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP TRẺ EM
QUYẾT ĐỊNH TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, TRONG VÀ NGOÀI TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP
TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHẨN CẤP VỀ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG
CHI TRẢ TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH