Ảnh Danh sách thủ tục hành chính
  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

Phụ lục 01

5.2

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Hai bên nam, nữ cùng thường trú trên địa bàn mà một hoặc cả hai bên nam, nữ là người khuyết tật, ốm bệnh không thể đi đăng ký kết hôn được.

- Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên;

- Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định;

- Không bị mất năng lực hành vi dân sự;

- Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn, gồm:

+ Kết hôn giả tạo;

+ Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn;

+ Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn với người đang có chồng, có vợ;

+ Kết hôn giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, cha dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng;

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân còn thời hạn sử dụng (xuất trình bản chính để đối chiếu).

x

Trích lục ly hôn hoặc trích lục khai tử của vợ hoặc chồng trong trường hợp bên nam hoặc bên nữ đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ hoặc người chồng đã chết.

x

Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền

x

Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu.

x

5.4

Số lượng hồ sơ

01 bộ

5.5

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc

5.6

Nơi tiếp nhận hồ sơ

Tại nhà riêng của công dân hoặc tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động.

5.7

Lệ phí

Miễn lệ phí

8.000đồng/bản sao trích lục.

5.8

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Giấy chứng nhận kết hôn

5.9

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

Hướng dẫn, nộp hồ sơ

Công chức Tư pháp - Hộ tịch được giao nhiệm vụ Đăng ký kết hôn lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký kết hôn, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

Công chức Tư pháp - Hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn;

Tiếp nhận hồ sơ của công dân theo quy định, cập nhập thông tin vào phần mềm motcua.hanoi.gov.vn.

CCTPHT/ Công dân

01 giờ

Theo mục 5.3

Tiếp nhận hồ sơ

CCTPHT truy cập vào Phần mềm Một cửa, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ sang Phần mềm Hộ Tịch.

CCTPHT

01 giờ

Thẩm định hồ sơ

Sau khi nhận hồ sơ, Công chức Tư pháp - Hộ tịch căn cứ vào các văn bản hướng dẫn hiện hành kiểm tra, xác minh điều kiện kết hôn của các bên.

- Đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hồ sơ không đủ điều kiện thì hướng dẫn công dân hoàn thiện/bổ sung theo quy định.

- Nếu hồ sơ hợp lệ, Công chức Tư pháp - Hộ tịch in Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND xem xét phê duyệt.

CCTPHT

04 ngày

QT-UBND-06; Giấy chứng nhận kết hôn

Phê duyệt

- Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, yêu cầu giải trình hoặc điều chỉnh (nếu có).

- Ký Giấy chứng nhận kết hônPhiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo UBND

04 giờ

Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Giấy chứng nhận kết hôn

Vào sổ, trả kết quả

Công chức Tư pháp - Hộ tịch đem theo Giấy chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng người yêu cầu ký Sổ theo quy định. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký kết hôn ghi rõ “Đăng ký lưu động”

CCTPHT

01 giờ

(QT-UBND-06); Hồ sơ

Lưu hồ sơ

Hồ sơ thực hiện được lưu trữ theo mục 7 quy trình này

BPMC

Giờ hành chính

Mục 7 quy trình




CÁC TIN CÙNG CHỦ ĐỀ